BIỂU MẪU 01
(Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT TP QUY NHƠN
TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023 – 2024
STT |
Nội dung | Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
600-651 Kcalo (chiếm 65%/ngày) |
651-726 Kcalo (chiếm 55-60%/ngày) |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Thông Tư 51/2020/TT-BGDĐT | Thông Tư 51/2020/TT-BGDĐT |
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | Đạt 85-90% | Nhận thức, Ngôn ngữ, Thẩm mỹ, Thể chất,TC-XH: đạt tỉ lệ từ 93-95%. |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở Giáo dục Mầm non |
Quy Nhơn, ngày 26 tháng 09 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận: (Đã ký)
– Phòng GD&ĐTQN;
– Các tổ CM + tổ VP;
– Cha mẹ trẻ; Trần Thị Mỹ Thảo
– Lưu VP.
BIỂU MẪU 02
(Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT TP QUY NHƠN
TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023 – 2024
Đơn vị tính: trẻ em
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng
tuổi |
25-36 tháng
tuổi |
3-4 tuổi
|
4-5
tuổi |
5-6
tuổi
|
|||
I |
Tổng số trẻ em |
194 |
27 | 29 | 55 |
83 |
||
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
48 |
02 | 17 |
29 |
|||
2 |
Số trẻ em 1 buổi/ngày | |||||||
3 |
Số trẻ em 2 buổi/ngày |
194 |
27 | 29 | 55 |
83 |
||
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | |||||||
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
146 |
27 | 27 | 38 |
54 |
||
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
194 |
27 | 29 | 55 |
83 |
||
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
194 |
27 | 29 | 55 |
83 |
||
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
184 |
26 | 28 | 53 |
77 |
||
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng nhẹ cân | |||||||
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
194 |
27 | 29 | 55 |
83 |
||
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | |||||||
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
10 |
01 | 01 | 02 |
06 |
||
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
194 |
27 | 29 | 55 |
83 |
||
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
27 |
27 |
|||||
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
167 |
29 | 55 |
83 |
Quy Nhơn, ngày 26 tháng 09 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận: (Đã ký)
– Phòng GD&ĐTQN;
– Các tổ CM + tổ VP;
– Cha mẹ trẻ; Trần Thị Mỹ Thảo
– Lưu VP.
BIỂU MẪU 03
(Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT TP QUY NHƠN
TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2023 – 2024
STT |
Nội dung | Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
Số m2/trẻ em | |
II |
Loại phòng học | – | |
1 |
Phòng học kiên cố | 05 | – |
2 |
Phòng học bán kiên cố | 03 | – |
3 |
Phòng học tạm | – | |
4 |
Phòng học nhờ | – | |
III |
Số điểm trường | 03 | – |
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 2.066,75 m2 | |
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) | 519.2 m2 | |
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng | 733,9 m2 | |
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
446,06 m2 | 2,4 |
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) | ||
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 71.2 m2 | 0,4 |
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) | 118,2 m2 | 0,5 |
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 50,7 m2 | 0,25 |
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | ||
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | Tổng cộng: 08 bộ.
Lớp Lá 1 : 01 bộ Lớp Lá 2 : 01 bộ Lớp Chồi 1: 01 bộ Lớp Chồi 2: 01 bộ Lớp Mầm: 01 bộ Nhóm Lớn: 01 bộ Lớp ghép 1: 01 bộ Lớp ghép 2: 01 bộ |
|
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
VIII |
Tổng số đồ chơi ngoài trời | Số bộ/sân chơi (trường) | |
IX |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | ¶05 máy vi tính
+ 03 máy in ¶02 dàn âm ly |
|
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 |
Ti vi | 12 | 8/8 |
2 |
Nhạc cụ ( Đàn Organ, ghi ta, trống) | 01 | 5/8 |
3 |
Máy phô tô | 02 | |
5 |
Catsset | ||
6 |
Đầu Video/đầu đĩa | ||
7 |
Thiết bị khác | ||
8 |
Đồ chơi ngoài trời | 31 | |
9 |
Bàn ghế đúng quy cách | 194 | |
10 |
Thiết bị khác… |
Số lượng(m2) | ||||||
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
||
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
|||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
18,2 |
71,2 |
0,4 |
||
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có |
Không |
||
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XIII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XIV |
Kết nối internet |
x |
|
XV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XVI |
Tường rào xây |
x |
|
.. | …. |
x |
Quy Nhơn, ngày 26 tháng 09 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận: (Đã ký)
– Phòng GD&ĐTQN;
– Các tổ CM + tổ VP;
– Cha mẹ trẻ; Trần Thị Mỹ Thảo
– Lưu VP.
BIỂU MẪU 04
(Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
PHÒNG GD& ĐT TP QUY NHƠN
TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023 – 2024
STT |
Nội dung |
Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS |
ThS | ĐH |
CĐ
|
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên |
23 | 23 | 03 | 17 | 01 | 03 |
02 |
||||
I |
Giáo viên | 15 | 15 | 13 | 01 |
01 |
|||||
II |
Cán bộ quản lý | 02 | 02 |
02 |
|||||||
1 |
Hiệu trưởng | 01 | 01 | 01 | |||||||
2 |
Phó hiệu trưởng | 01 | 01 |
01 |
|||||||
III |
Nhân viên | 06 | 03 | 03 | 02 |
02 |
02 |
||||
1 |
Nhân viên văn thư | 01 | 01 |
01 |
|||||||
2 | Nhân viên kế toán | 01 | 01 | 01 | |||||||
3 |
Thủ quỹ |
||||||||||
4 |
Nhân viên y tế |
||||||||||
5 |
Nhân viên thư viện |
||||||||||
6 |
Nhân viên khác | 04 | 01 | 03 | 02 |
02 |
Quy Nhơn, ngày 26 tháng 09 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận: (Đã ký)
– Phòng GD&ĐTQN;
– Các tổ CM + tổ VP;
– Cha mẹ trẻ; Trần Thị Mỹ Thảo
– Lưu VP.